Tổ chức phái cực hữu hiện tại ở các quốc gia và vùng lãnh thổ Chính_trị_cực_hữu

Châu Phi

  • Ai Cập
    • Hội anh em Mục Tư Lâm (Society of the Muslim Brothers)
  • Nam Phi
    • Cuộc vận động Kháng cự người Nam Phi có huyết thống châu Âu (Afrikaner Weerstandsbeweging)

Châu Âu

AUT
AUT
  •  Nga
    • Đảng Thống nhất Dân tộc Nga (Russian National Unity, viết ngắn là RNU)
    • Đảng Dân tộc Nhân dân Nga (Liberal Democratic Party of Russia, viết ngắn là LDPR)
    • Mục tiêu Nga
RUS
RUS
BEL
BUL
BUL
  •  Croatia
    • Đảng Croatia Thuần tuý vì Quyền lợi (Croatian Pure Party of Rights) [17]
    • Cuộc vận động giải phóng Croatia (Croatian Liberation Movement) [18][19]
CRO
CRO
FRA
FRA
  •  Đức
    • Đảng Công nhân Đức Quốc Chủ nghĩa Xã hội Quốc gia (bị cấm chỉ năm 1945 sau khi thế chiến II kết thúc)
    • Sự chọn lựa khác thường cho Đức Quốc
    • Đảng Dân chủ Quốc gia Đức Quốc (National Democratic Party of Germany, viết ngắn là NPD)
    • Đảng Cộng hoà (The Republicans (Germany) hoặc viết là REP)
    • Đảng Công nhân Đức Quốc tự do (Free German Workers' Party)
    • Trận tuyến Tín đồ dị giáo Đức Quốc (German Heathen's Front)
    • Liên minh Nhân dân Đức Quốc (German People's Union) [21][22]
    • Liên minh Đức Quốc vì nhân dân và Tổ quốc (German League for People and Homeland)
  • Hy Lạp
    • Hiệp hội nhân dân - Sắc kim lê minh (Popular Association – Golden Dawn, tên gọi thường biết đến là Golden Dawn)
    • Trận tuyến Đông Chính giáo Nhân dân (Popular Orthodox Rally) [23][24][25][26]
GRE
GRE
  •  Hungary
    • Jobbik, cuộc vận động cho một Hungary thêm tốt hơn (Jobbik, the Movement for a Better Hungary)
    • Đảng Chính nghĩa và Sinh hoạt Hungary (Hungarian Justice and Life Party)
    • Đảng Mũi tên Chữ thập (Arrow Cross Party-Hungarist Movement) (bị cấm chỉ năm 1945 sau khi thế chiến II kết thúc)
HUN
HUN
  •  Ý
    • Cuộc vận động xã hội Ý Đại Lợi - phái hữu dân tộc (Italian Social Movement-National Right, sau đó hợp nhất vào Đảng Nhân dân tự do)
    • Đảng phát xít Ý (bị cấm chỉ năm 1943)
ITA
ITA
  •  Latvia
    • Liên minh Lực lượng Dân tộc (National Power Union) [27]
LAT
LAT
  •  Luxembourg
    • Đảng Cải cách Dân chủ Thay thế (Alternative Democratic Reform party)
LUX
LUX
  •  Malta
    • Đảng Đế quốc châu Âu (Imperium Europa)
MLT
MLT
  •  Hà Lan
    • Đảng Tự do (Party for Freedom)
    • Đảng Dân chủ trung gian (Centre Democrats, đã giải tán)
    • Đảng Trung gian (Centre Party, đã giải tán)
  • Bồ Đào Nha
    • Đảng Phục hưng dân tộc (National Renewal Party) [28]
POR
POR
  •  Ba Lan
    • Liên minh Chính trị Hiện thật (Real Politics Union)
    • Liên minh Gia đình Ba Lan (League of Polish Families) [29]
POL
POL
  •  România
    • Đoàn thiết vệ (bị thủ tiêu năm 1941)
    • Đảng đại Romania (Greater Romania Party) [30]
    • Phái tân hữu (Noua Dreapta)
ROM
ROM
SRB
SRB
  •  Slovenia
    • Đảng Li-pa (Lipa Party)
    • Đảng Dân tộc Slovenia (Party of Slovenian Nation)
  •  Tây Ban Nha
    • Đảng Trường thương Tây Ban Nha (Falange Española de las JONS, viết ngắn là the Falange)
    • Đảng Dân chủ quốc gia (National Democracy)
    • Đảng Tây Ban Nha 2000 (España 2000)
SPA
SPA
  • Thụy Điển
    • Đảng Nhân dân Thuỵ Điển (Sweden Democrats, viết ngắn là SD) [36]
    • Đảng Đế quốc Bắc Âu (Nordic Reich Party)
SWE
SWE
  •  Thụy Sĩ
    • Đảng Nhân dân Thuỵ Sĩ (Swiss People's Party, viết ngắn là SVP) [37]
    • Đảng Khuynh hướng Dân tộc Thuỵ Sĩ (Partei national orientierter Schweizer)
    • Liên minh Ticino
    • Đảng Tự do Thuỵ Sĩ
    • Liên minh Dân chủ liên bang Thuỵ Sĩ (Federal Democratic Union of Switzerland)
SWI
SWI
  •  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
    • Đảng Độc lập Anh Quốc (British Independence Party)
    • Trận tuyến Dân tộc (National Front)
    • Đảng Quốc gia Anh Quốc (British National Party) [38]
    • Chiến đấu 18 (Combat 18)
    • Câu lạc bộ Linh dương nhảy (Springbok Club)
UK
UK

Châu Mĩ phương Bắc

  •  Hoa Kỳ
    • Đảng Đệ nhất Mĩ Quốc (America First Party)
    • Đảng Hiến pháp Mĩ Quốc (The Constitution Party of the United States)
    • Đảng Người Mĩ Quốc (American Party)
    • Đảng Độc lập Mĩ Quốc (American Independent Party) [39]
    • Đảng Người yêu nước Mĩ Quốc (American Patriot Party) [40]
    • Đảng Mĩ Quốc độc lập (Independent American Party)
    • Đảng Nạp tuý Mĩ Quốc
    • Đảng Tam K
  •  Canada
    • Đảng Chủ nghĩa Xã hội Dân tộc Canada (National-Socialist Party of Canada)
    • Đảng Chủ nghĩa dân tộc Canada (Nationalist Party of Canada)
    • Đảng bộ Tây (Western Block Party)

Châu Mĩ phương Nam

  •  Argentina
    • Đảng Đoàn kết Chủ nghĩa Liên bang (Federalist Union Party)
    • Đảng Dân chủ Mendoza (Democratic Party of Mendoza)
  •  Brasil
    • Đảng Trùng kiến Trật tự Quốc gia (Party of the Reconstruction of the National Order)

Châu Á

  •  Palestine
    • Cuộc vận động Thánh chiến Y Tư Lan Palestine (Islamic Jihad Movement in Palestine, viết ngắn là PIJ)
  • Ấn Độ
    • Đảng quân thần Shiva (Shiv Sena) [41][42]
    • Đảng quân phục hưng Maharashtra (Maharashtra Navnirman Sena) [43][44][45]
  •  Mông Cổ
    • Tổ chức Bạch thập tự (Tsagaan Khas)
    • Cuộc vận động toàn Mông Cổ
  •  Israel
    • Đồng minh Bảo vệ Do Thái (Kach and Kahane Chai) [46]
  •  Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan)
    • Đảng Xúc tiến Thống nhất Trung Hoa (中華統一促進黨)
    • Hội Đồng tâm Ái quốc (愛國同心會)
    • Hội học thuật Chủ nghĩa Xã hội Quốc gia (國家社會主義學會)
    • Đảng Lao công Chủ nghĩa Xã hội Quốc gia Trung Quốc (中國國家社會主義勞工黨)
  •  Hồng Kông
  • Phái cực hữu ở bản thổ Hồng Công, đối xử với di dân Trung Quốc đại lục và lữ khách như kẻ thù [47]
    • Công dân nhiệt huyết (Civic Passion)
    • Tiền tuyến dân chủ bản thổ (本土民主前線)
    • Tiền tuyến dũng vũ (勇武前綫)
  • Nhật Bản
    • Đảng Người lao động Nhật Bản Chủ nghĩa Xã hội Quốc gia (National Socialist Japanese Labor Party, viết ngắn là NSJAP)
    • Hội Tán trợ Cánh chính trị lớn (Imperial Rule Assistance Association / 大政翼賛会) (đã bị thủ tiêu)
    • Đoàn thể Cánh hữu Nhật Bản (Uyoku dantai)
  •  Kazakhstan
    • Đảng Alash (Alash Party)
  •  Liban
  •  Malaysia
    • Đảng Y Tư Lan giáo Mã Lai (Malaysian Islamic Party)
  •  Pakistan
    • Liên minh chính đảng giáo chỉ ban đầu (Muttahida Majlis-e-Amal) [55]
    • Taliban
  •  Syria
    • Đảng Chủ nghĩa Dân tộc Xã hội Xi-ri-a (Syrian Social Nationalist Party)
  •  Thổ Nhĩ Kỳ
    • Đảng Hạnh phúc (Felicity Party, đã bị cấm chỉ)
    • Đảng Đại liên minh (Great Union Party)
    • Đảng Hành động Chủ nghĩa Dân tộc (Nationalist Movement Party)
    • Tổ chức Sói Xám (Grey Wolves / Ülkü Ocakları), Azerbaijan cũng có Đảng Sói Xám mà tuyên truyền chủ nghĩa Đột Quyết nói chung (Pan-Turkism).
  •  Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Châu Đại Dương

  •  Úc
    • Đảng Đệ nhất châu Úc (Australia First Party) [58]
    • Uỷ viên hội Tuyển cử Công dân (Citizens Electoral Council) [59][60]
    • Đảng Dân tộc Đơn nhất

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chính_trị_cực_hữu http://www.theaustralian.news.com.au/story/0,25197... http://www.theage.com.au/articles/2004/08/23/10932... http://www.theage.com.au/news/national/australia-f... http://www.theage.com.au/news/world/greeks-return-... http://www.ps-sp.gc.ca/prg/ns/le/cle-en.asp#kach26 http://books.google.ca/books?hl=en&id=JcJ5nr2MZfUC... http://books.google.ca/books?hl=en&id=Ual1NR2WPasC... http://books.google.ca/books?hl=en&id=YYdTvMmSYpEC... http://books.google.ca/books?hl=en&id=sVZ8EUvJjJ4C... http://www.americanpatriotparty.cc